Chủ Nhật, 9 tháng 11, 2014

Đề trắc nghiệm vật liệu kim loại Part 1

sinhvienbkhn
1. Kim loại là gì:
a. Các nguyên tố hóa học không phải á kim
b. Chất dẫn điện tốt
c. Các vật thể có tính biến dạng dẻo, dẫn điện & dẫn nhiệt tốt, có ánh kim
d. Các vật thể có ánh kim, dễ biến dạng
2. Ô cơ sở trong mạng tinh thể là gì:
a. Khối thể tích nhỏ nhất có cách sắp xếp nguyên tử đại diện cho mạng tinh thể
b. Đơn vị thể tích của mạng tinh thể
c. Khối thể tích nhỏ nhất của mạng tinh thể
d. Khối thể tích để nghiên cứu quy luật sắp xếp của mạng tinh thể
3. Liên kết kim loại là liên kết:
a. Giữa các ion dương và các điện tử
b. Giữa khí điện tử tự do và các ion dương
c. Giữa các proton và các điện tử tự do
d. Giữa các nguyên tử trong kim loại
4. Các kiểu mạng thường gặp trong vật liệu kim loại là:
a. Lập phương tâm mặt, sáu phương xếp chặt và chính phương
b. Lập phương tâm mặt, lập phương tâm khối và sáu phương xếp chặt
c. Lập phương tâm mặt, lập phương đơn giản và sáu phương
d. Chính phương, lập phương tâm mặt, lập phương tâm khối
5. Trong mạng lập phương tâm khối (A2), phương nào, mặt nào có mật độ xếp chặt nguyên tử lớn nhất:
a. Hệ phương <111>và hệ mặt {1 1 0}
b. Hệ phương <110> và hệ mặt {1 1 1}
c. Hệ phương <2_1_1_0>và hệ mặt {0 0 0 1 }
d. Hệ phương <1120> và hệ mặt {1 2 1 1}
6. Trong mạng lập phương tâm mặt (A1), phương nào, mặt nào có mật độ xếp chặt nguyên tử lớn nhất:
a. Hệ phương <111> và hệ mặt {1 1 0}
b. Hệ phương <110> và hệ mặt {1 1 1}
c. Hệ phương <2_1_1_0> và hệ mặt {0 0 0 1 }
d. Hệ phương <1120> và hệ mặt {1 2 1 1}
7. Trong mạng sáu phương xếp chặt (A3), phương nào, mặt nào có mật độ xếp chặt nguyên tử lớn nhất:
a. Hệ phương <111> và hệ mặt {1 1 0}
b. Hệ phương <110> và hệ mặt {1 1 1
c. Hệ phương <2_1_1_0> và hệ mặt {0 0 0 1 }
d. Hệ phương <1120> và hệ mặt {1 2 1 1}
8. So sánh mạng tinh thể Feα và Feγ thấy mật độ nguyên tử của:
a. Mạng Feα bằng mạng Feγ
b. Không xác định vì phụ thuộc nhiệt độ
c. Feα lớn hơn
d. Feγ lớn hơn
9. sai lệch điểm trong mạng tinh thể là:
a. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo cả ba chiều
b. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo hai chiều và rất lớn theo chiều thứ ba
c. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo một chiều và rất lớn theo hai chiều còn lại
d. Sai lệch có kích thước lớn theo cả ba chiều
10. sai lệch mặt trong mạng tinh thể là:
a. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo cả ba chiều
b. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo hai chiều và rất lớn theo chiều thứ ba
c. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo một chiều và rất lớn theo hai chiều còn lại
d. Sai lệch có kích thước lớn theo cả ba chiều
11. sai lệch đường trong mạng tinh thể là:
a. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo cả ba chiều
b. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo hai chiều và rất lớn theo chiều thứ ba
c. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo một chiều và rất lớn theo hai chiều còn lại
d. Sai lệch có kích thước lớn theo cả ba chiều
12. sai lệch khối trong mạng tinh thể là:
a. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo cả ba chiều
b. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo hai chiều và rất lớn theo chiều thứ ba
c. Sai lệch có kích thước nhỏ ( cỡ Dngt) theo một chiều và rất lớn theo hai chiều còn lại
d. Sai lệch có kích thước lớn theo cả ba chiều
13. Dung dịch rắn thay thế là dung dịch mà trong đó:
a. Nguyên tử các chất thay thế lẫn nhau trong mạng
b. Nguyên tử các chất tan nằm xen kẽ vào các lỗ hổng trong mạng tinh thể dụng môi
c. Nguyên tử chất hòa tan nằm trong mạng tinh thể dung môi
d. Nguyên tử chất tan thay thế một số nút mạng trong tinh thể dung môi
14. Dung dịch rắn xen kẽ là dung dịch rắn trong đó:
a. Nguyên tử các chất tan nằm xen kẽ vào các lỗ hổng trong mạng tinh thể dung môi
b. Nguyên tử chất tan và dung môi nằm xen kẽ nhau
c. Nguyên tử chất tan nằm trong mạng dung môi
d. Là pha rắn trong đó các nguyên tử nằm xen kẽ lẫn nhau
15. Giản đồ pha là cách biểu diễn đồ thị mối quan hệ giữa:
a. Nhiệt độ và thành phần của hệ
b. Trạng thái pha hoặc tổ chức của hệ phụ thuộc vào thành phần và nhiệt độ
c. Trạng thái pha phụ thuộc nhiệt độ
d. Trạng thái pha và tổ chức phụ thuộc nhiệt độ

Phần 1

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét