Mỗi câu hỏi có từ 1→ 3 đáp án đúng
1. Khi tăng năng suất của quá trình hàn MIG/MAG nên :
a) Tăng đường kính dây hàn b) Giảm đường kính dây hàn
c) Tăng lưu lượng khí bảo vệ d) Giảm tốc độ hàn
2. Khi tăng hàm lượng khí Ar vào khí CO2 sẽ có tác dụng :
a) Tăng chiều sâu ngấu b) Tăng bề rộng mối hàn
c) Giảm kim loại bắn tóe d) Ổn định hồ quang
3. Với cùng một cường độ dòng điện, đường kính dây hàn MAG so với đường kính qua hàn hồ quang tay ( MMA ) la :
a) Bằng nhau b) Lớn hơn
c) Nhỏ hơn d) không xác định được
4.Để tăng năng suất quá trình hàn MIG/MAG ta có thể :
a) Tăng điện áp hàn b) Tăng lưu lượng khí bảo vệ
c) Tăng cường độ dòng điện hàn d) Tăng cường độ dòng điện hàn và giảm đường kính dây hàn
5. Cường độ năng lượng bức xạ tia cực tím của hồ quang hàn mạnh nhất trong công nghệ hàn :
a) Hồ quan tay b) TIG
c) MIG/MAG d) SAW
6. Quá trình hàn nào sau đây tạo nhiều khói nhất :
a) Hồ quang tay b) MIG/MAG
c) TIG d) Hàn khí
7. Loại vật liệu nào sau đây có thể cắt bằng ngọn lửa oxy-axetylen :
a) Thép cacbon thấp b) Thép không gỉ
c) Nhôm d) Gang
8. Bề mặt mối hàn góc phải đảm bảo yêu cầu :
a) Luôn phẳng b) Luôn lồi
c) Luôn lõm d) Tùy theo quy định của thiết kế
9. Mối hàn góc có mặt trong loại liên kết :
a) Liên kết giáp mối b) Liên kết hàn chồng
c) Liên kết hàn chữ T d) Liên kết hàn mép
10. Đặc điểm của loại dịch chuyển ngắn mạch kim loại điện cực vào vũng hàn là :
a) Cường độ dòng điện hàn lớn b) Điện áp hồ quan lớn
c) Cường độ dòng điện hàn và d) Không tạo ra sự bắn tóe
điện áp hồ quang đề nhỏ
11. Tốc độ cấp dây hàn :
a) Tỷ lệ thuận với điện áp hàn b) Tỷ lệ thuận với cường độ dòng điện hàn
c) Tỷ lệ nghịch với tốc độ cấp d) Không phụ thuộc vào các thông số trên
dây hàn
12. Các thông số công nghệ của hàn MIG/MAG có thể bao gồm :
a) Chiều dày tấm cần hàn b) Cường độ dòng điện hàn
c) Điện áp hàn d) Tốc độ hàn
13. Khi hàn MAG để giảm sự bắn tóe có thể sử dụng biện pháp nào sau đây :
a) Tăng lưu lượng khí bảo vệ b) Giảm cường độ dòng
c) Dùng dây hàn có đường kính d) Tăng tỷ lệ khí Ar trong hỗn hợp khí
nhỏ hơn 1,2mm
14. Những loại khí nào sau đây là khí hoạt tính :
a) CO2 b) H2
c) Ar + CO2 d) Ar
15. Khí trơ bao gồm :
a) Ar hoặc He b) Ar hoặc CO2
c) Hỗn hợp Ar với oxy d) Hỗn hợp Ar với He
16. Mục đích của khí bảo vệ trong hàn MIG/MAG là :
a) Tạo sự ổn định hồ quang b) Khử tạp chất trong kim loại mối hàn
c) Bảo vệ kim loại nóng chảy d) Chống nứt kim loại mối hàn
khỏi môi trường không khí xung quanh
17. Dây hàn sử dụng trong quá trình hàn MIG/MAG có đường kính thông dụng là:
a) 0.8 đến 3.0 mm b) 1.6 đến 2.5 mm
c) 0.8 đến 2.4 mm d) 0.8 đến 1.6 mm
18. Chức năng của dây hàn đặc khi hàn MAG là :
a) Khử oxy cho kim loại mối hàn b) Tạo xỉ bảo vệ cho kim loại mối hàn
c) Gây và tạo độ ổn định cho hồ d) Cung cấp kim loại cho mối hàn
quang hàn
19. Dây hàn MIG/MAG được chế tạo thành cuộn vì :
a) Dễ bảo quản và sử dụng b) Khi hàn tốc độ chảy của dây rất cao
c) Thuận lợi cho thao tác của thợ hàn d) Có thể thao tác hồ quang linh hoạt hơn so với que hàn
20. Lõi thuốc của dây hàn lõi thuốc ( dây hàn lõi bột ) có công dụng gì :
a) Tạo xỉ bảo vệ mối hàn b) Chống quá tải cho mối hàn
c) Làm tăng hiện tượng gió lùa d) Giảm thiểu tác hại của gió lùa
21. Liên kết hàn gồm :
a) Kim loại mối hàn b) Vùng ảnh hưởng nhiệt
c) Kim loại cơ bản d) cả a, b và c
22. Tốc độ cấp dây hàn :
a) Tỷ lệ thuận với cường độ b) Tỷ lệ nghịch với cường độ dòng điện
dòng điện
c) Tỷ lệ thuận với điện áp hàn d) Tỷ lệ nghịch với điện áp hàn
23. Loại khí bảo vệ nào được dùng trong quá trình hàn GMAW :
a) CO2 b) Ar + CO2
c) Ar d) Oxy
24. Dịch chuyển kim loại lỏng dạng tia xảy ra khi điện áp nằm trong phạm vi :
a) 24 - 40 V b) 18 - 22 V
c) 15 - 24 V d) 50 - 60 V
25. Loại máy nào sau đây không có khả năng lựa chọn cực tính :
a) Máy chỉnh lưu b) Inverter
c) Máy biến áp d) Máy phát điện
26. Loại máy hàn nào sau đây có thể sử dụng ở những nơi không có cấp điện lưới :
a) Máy chỉnh lưu b) Inverterc) Máy biến áp d) Máy phát điện
27. Hồ quang hàn quá ngắn có thể dẫn đến :
a) Tăng mức độ bắn tóe b) Hiện tượng lẫn xỉ
c) Hiện tượng lệch hồ quang d) Khuyết tật cháy cạnh
28. Kiểm soát điện áp hồ quang :
a) Có thể không cần quan tâm đến b) Tương tự như kiểm soát cường độ
khi dùng que hàn thuốc bọc dòng điện hàn
c) Để tăng độ cứng cho kim d) Không thể thực hiện nổi với hàn
loại mối hàn bằng dòng một chiều
29.Chiều sâu ngấu sẽ bị giảm do :
a) Thiết lập dòng điện hàn quá thấp b) Tăng chiều dài cáp hàn
c) Lựa chọn điện cực hàn có d) Tăng góc vát mép của chi tiết hàn
đường kính nhỏ hơn
30. Điện cực mang cực tính dương :
a) Dẫn đến nhiệt lượng tập trung b) Là nhược điểm khi hàn bằng
chủ yếu trên vật hàn dòng một chiều
c) Được sử dụng tốt nhất với tất d) Được gọi là hàn nối nghịch
cả các loại điện cực
31. Công suất của quá trình GTAW được ấn định thông qua :
a) Kích thước điện cực hàn b) Kích thước chụp khí bảo vệ
c) Khả năng dẫn dòng điện d) Khả năng dẫn điện áp
32. Loại dòng điện dùng để hàn nhôm bằng quá trình GTAW là :
a) AC b) DC-
c) DC+ d) AC-HF
33.Hồ quang ngắn mạch (dịch chuyển kim loại giọt lớn ) xảy ra khi điện
áp hàn trong phạm vi :
a) 22 - 30 V b) 10 - 15 V
c) 13 - 24 V d) 28 - 40 V
35. Liên kết hàn giáp mối vát mép chữ X được sử dụng thay thế cho
liên kết hàn giáp mối vát mép chữ V là do :
a) Thực hiện nhanh hơn b) Dễ kiểm soát biến dạng hàn hơn
c) Không yêu cầu xử lý nhiệt d) Không yêu cầu làm sạch sau khi hàn
36. Liên kết hàn giáp mối không khe hở được sử dụng :
a) Do dễ dàng gá lắp b) Trong trường hợp yêu cầu tốc độ
hàn nhanh hơn
c) Đối với các chi tiết yêu d) Đối với các chi tiết có chiều dày
cầu thấu hoàn toàn nhỏ hơn 3 mm
37. Để đảm bảo an toàn, điện áp không tải ( OCV ) khi hàn hồ quang tay :
a) Nằm trong khoảng 50 - 90 V b) Nhỏ hơn hoặc bằng 120 V
c) Nhỏ hơn hoặc bằng 100 V d) Nằm trong khoảng 20 - 40 V
38. Nguồn điện hàn dùng trong quá trình hàn hồ quang điện cực nóng chảy sử dụng
khí bảo vệ có đặc tính :
a) Thoải b) Dốc
c) CV d) CC
39. Chức năng của chụp khí bảo vệ trên mỏ hàn MIG/MAG :
a) Che kín hồ quang hàn b) Cung cấp luồng khí chảy tầng để bảo vệ
vũng hàn
c) Hạn chế sự tạo thành khói hàn d) Cách nhiệt hồ quang với tay cầm
40. Ưu điểm của quá trình hàn MIG/MAG :
a) Cấp dây hàn liên tục b) Tự động điều chỉnh chiều dài hồ quang
c) Tự động điều chỉnh tốc độ hàn d) Năng suất cao
41. Biện pháp ngăn ngừa khuyết tật không ngấu hết chân mối hàn :
a) Tăng điện áp và/hoặc cường độ dòng b) Giảm cỡ que hàn
điện hàn; giảm tốc độ hàn
c) Chuyển từ hàn leo sang hàn tụt d) Tăng khe hở đáy
42. Các biện pháp giảm ứng suất và biến dạng hàn được thực hiện :
a) Chỉ trước khi hàn b) Chỉ trong khi hàn
c) Chỉ sau khi hàn d) Trước, trong và sau khi hàn
43. Ứng suất và biến dạng hàn ảnh hưởng do :
a) Tính chất của kim loại cơ bản b) Mức độ kẹp chặt của liên kết
c) Quy trình công nghệ hàn c) Không phụ thuộc vào ba yếu tố trên
44.Ứng suất và biến dạng hàn ảnh hưởng tới khả năng làm việc của kết cấu theo cách thức :
a) Làm tăng khả năng chống ăn mòn b) Làm tăng tuổi thọ của liên kết hàn
c) Làm giảm khả năng chựu lực của d) Làm thay đổi hình dạng của liên kết
liên kết hàn khác với yêu cầu thiết kế
45. Tổ chức quá nhiệt trong vùng ảnh hưởng nhiệt :
a) Hạt thô b) Hạt mịn
c) Tổ chức giống tổ chức của kim d) Tổ chức như vật đúc
loại cơ bản
46. Chiều sâu ngấu của liên kết hàn là :
a) Khoảng cách mà kim loại mối hàn ăn sâu vào liên kết tính từ bề mặt mối hàn, nhưng không bao gồm độ lồi mối hàn
b) Khoảng cách mà kim loại mối hàn ăn sâu vào đáy liên kết
c) Khoảng cách nung chảy vào tận bên trong kim loại cơ bản hoặc đường hàn trước đó tính từ bề mặt bị nung chảy khi hàn
d) Chiều cao phần nhô của mối hàn ra khỏi bề mặt kim loại cơ bản
47. Khoảng cách ngắn nhất giữa đáy mối hàn và bề mặt mối hàn góc trừ đi độ lồi của mối hàn ( nếu có ) được gọi là :
a) Chiều cao thực tế b) Chiều cao hiệu dụng
c) Chiều cao lý thuyết d) Cả ba cách gọi trên đều sai
48. Các tính chất của liên kết hàn được xác định chủ yếu bởi các tính chất của :
a) Duy nhất kim loại mối hàn b) Duy nhất vùng ảnh hưởng nhiệt
c) Vùng ảnh hưởng nhiệt và kim loại mối hàn d) Cả ba phương án trên đều sai
49. Mối hàn được hình thành từ :
a) Kim loại cơ bản nóng chảy và kim loại đắp b) Chỉ kim loai đắp
c) Chỉ có thể từ kim loại cơ bản d) Kim loại có trong thuốc hàn
và kim loại cơ bản
50. Theo tiêu chuẩn EN 287 - 1, ký hiệu quá trình hàn điện cực nóng chảy trong môi trường khí trơ là :
a) 111 b) 141
c) 131 d) 135
cam on ban nh
Trả lờiXóaanh/chị có đáp án ko, cho e tham khảo với
Trả lờiXóa